Showing posts with label Mỡ bôi trơn công nghiệp. Show all posts
Showing posts with label Mỡ bôi trơn công nghiệp. Show all posts

Mỡ bôi trơn Shell Gadus S2 V220 2

Mỡ bôi trơn Shell Gadus S2 V220 2



Giá bán: Vui lòng liên hệ

Tình trạng:

Kho:

Nơi bán:

Hãng Sx: Dầu nhớt Shell

Ngày đăng: 11/07/2012 4:04:48 CH
Liên hệ với chúng tôi...

Chi tiết sản phẩm

Mỡ bôi trơn - Mỡ bôi trơn Shell Gadus S2 V220 2 (Alvania Grease EP(LF), Retinax EP

Shell Gadus S2 V220 2 (Tên cũ Shell Alvania Grease EP(LF), Retinax EP
Mỡ chịu cực áp đa dụng chất lượng cao
Shell Gadus S2 V220 là loại mỡ cực áp đa dụng chất lượng cao chế tạo từ dầu khoáng có chỉ số độ nhớt cao và chất làm đặc gốc xà phòng lithium hydroxystreate có chứa phụ gia cực áp và các phụ gia đã được chứng minh để nâng cao hiệu xuất trong một loạt các ứng dụng.
Shell Gadus S2 V220 được chế tạo để bôi trơn các ổ trượt và ổ lăn cũng như các khớp bản lề, các mặt trượt thường gặp trong công nghiệp và vận tải
Ứng dụng

Shell Gadus S2 V220 0 được chế tạo để sữ dụng cho

  • Các hệ thống bôi trơn máy cán thép, nơi mà loại mỡ mềm được yêu cầu cho các hệ thống bơm phân phối mỡ đặc biệt
  • Các ổ lăn hoặc ổ trượt tải trọng nặng làm việc trong điều kiện khắc nghiệt bao gồm tải trọng va đập và môi trường ẩm ướt
Đặc điểm chất lượng

  • Khả năng chịu tải rất nổi bật
  • Tính ổn định cơ học được cải thiện
  • Chống lại sự thối rữa trong nước
  • Độ ổn định oxy hóa
  • Chống ăn mòn
Chỉ tiêu chất lượng

ASTM D4950-08 LB
Đạt tiêu chuẩn British Timken cho ứng dụng trong ngành cán thép
  Shell Gadus S2 V220
00
0
1
2 3
  Loại xà phòng
Lithium
Lithium
Lithium
Lithium  Lithium 
  Dầu gốc ( type ) Mineral
Mineral
Mineral
Mineral
Mineral
  Độ nhớt động học
  @   40°C  cSt
        100°C  cSt
  (IP 71/ASTM-D445) 
220
19
220
19
220
19
220
19
220
19
  Độ xuyên kim
  Worked @ 25°C     0.1mm
  (IP 50/ASTM-D217)
400-430
355-385
310-340
265-295
220-250
  Điểm nhỏ giọt    °C
(IP 132 )
-
-
180
180 180

Các tính chất này đặc trưng cho sản phẩm hiện hành. Những sản phẩm trong tương lai của Shell có thể thay đổi chút ít cho phù hợp theo quy cách mới của Shell.

Mỡ bôi trơn Total Multis EP 00

Mỡ bôi trơn Total Multis EP 00



Giá bán: Vui lòng liên hệ

Tình trạng:

Kho:

Nơi bán:

Hãng Sx: Dầu nhớt Total

Ngày đăng: 11/07/2012 4:36:42 CH
Liên hệ với chúng tôi...

Chi tiết sản phẩm

Mỡ bôi trơn - Mỡ bôi trơn Total Multis EP 00

Mỡ bôi trơn Total Multis EP 00

Mỡ bôi trơn Total Multis EP 2A, 3A

Mỡ bôi trơn Total Multis EP 2A, 3A



Giá bán: Vui lòng liên hệ

Tình trạng:

Kho:

Nơi bán:

Hãng Sx: Dầu nhớt Total

Ngày đăng: 11/07/2012 4:47:54 CH
Liên hệ với chúng tôi...

Chi tiết sản phẩm

Mỡ bôi trơn - Mỡ bôi trơn Total Multis EP 2A, 3A

Total Multis EP 2A

Mỡ đa dụng Lithium chịu cực áp
Ứng dụng
  • Multis EP 2A là loại mỡ đa dụng, được thiết kế để bôi trơn các ổ trượt, ổ bi cầu, ổ lăn chịu tải, ổ bi bánh xe, khớp cac - đăng, phần gầm và các ứng dụng chịu rung động hoặc chịu tải va đập trong ngành vận tải, nông nghiệp và thiết bị thi công, vận hành trong các điều kiện ướt, có bụi và/ hoặc khô.
  • Thích hợp là loại mỡ đa dụng chung cho công nghiệp đòi hỏi loại mỡ chịu cực áp đạt cấp NLGI 2.
  • Luôn luôn tránh làm bẩn mỡ dobụi bẩn và/hoặc bụi đất khi tra mỡ. Ưu tiên sử dụng hệ thống bơm hơi hoặc ống chịu mỡ.
Hiệu năng
ISO 6743 - 9: L - XBCDB 2
Ưu điểm
  • Do đặc điểm là loại sản phẩm đa dụng đích thực, Multis EP 2A có thể thay thế các loại mỡ bôi trơn khác, cho phép hợp lý hoá việc lưu kho và đơn giản hoá công tác bảo trì.
  • Tạo ra màng bôi trơn có độ bền, dẫn đến việc cắt giảm các chi phí bảo trì và dừng máy.
  • Có thể hoà trộn với hầu hết các loại mỡ có xà phòng thông thường khác.
  • Có độ ổn định cơ khí tuyệt hảo tránh sự phụt mỡ ra ngoài hoặc mất độ đặc trong suốt giai đoạn làm việc.
  • Có tính dính lên kim loại tuyệt hảo.
  • Độ ổn định nhiệt cao, dẫn tới khả năng tốt chống lại sự biến đổi do nhiệt độ
  • Multis EP 2A không chứa chì, hoặc các kim loại nặng khác gây nguy hại cho sức khoẻ và môi trường.
Đặc tính kỹ thuật

Các Đặc Tính Tiêu Biểu
Đơn vị tính
MULTIS EP 2A
Xà phòng / Chất làm đặc
-
Lithium
Phân loại NLGI
-
2
Màu
-
Nâu vàng
Sự thể hiện
-
Mịn
Nhiệt độ làm việc
O
C
-20 đến 130
O
Độ xuyên kim ở 25 C
0.1 mm
265 – 295
Điểm nhỏ giọt
O
C
207
O
Độ nhớt dầu gốc ở 40 C
2
mm /s (cSt)
150
 Các thông số trên đại diện cho các giá trị trung bình dùng làm thông tin tham khảo

Mỡ bôi trơn Caltex Multifak EP 0

Mỡ bôi trơn Caltex Multifak EP 0



Giá bán: Vui lòng liên hệ

Tình trạng:

Kho:

Nơi bán:

Hãng Sx: Dầu nhớt Caltex

Ngày đăng: 11/07/2012 4:46:25 CH
Liên hệ với chúng tôi...

Chi tiết sản phẩm

Mỡ bôi trơn - Mỡ bôi trơn Caltex Multifak EP 0

Caltex Multifak EP 0
Mỡ công nghiệp đặc biệt
Mỡ chịu cực áp, đa dụng, chứa dầu gốc khoáng được tinh lọc, chất làm đặc gốc li - thi, các phụ gia cực áp, phụ gia chống rỉ và chống ô xy hoá. Thích hợp để sử dụng như mỡ đa năng công nghiệp.
Ứng dụng
  • Ổ bi và ổ bạc trong công nghiệp
  • Bôi trơn thông dụng trong nhà máy
  • Hệ thống bôi trơn trung tâm ( NLGI 0 và 1 )
  • Ổ trục các thiết bị xây dựng
  • Máy làm đất, khai thác đá và hầm mỏ
  • Thiết bị nông nghiệp
  • Ổ đỡ moay - ơ bánh ô tô
  • Các điểm bôi mỡ ở khung bệ xe
Nhiệt độ khả dụng khi hoạt động liên tục:
NLGI  1        - 30 đến 1300C
NLGI  2        - 30 đến 1300C
NLGI 3         - 20 đến 1300C
Nhiệt độ tối đa trong thời gian ngắn là 1750C ( NLGI 1, 2 và 3 ).
Ưu điểm
* Giảm thiểu công việc bảo trì
Phụ gia cực áp hữu hiệu giúp chống mài mòn các chi tiết trong điều kiện tải nặng. Các chất chống rỉ và chống ăn mòn giúp bảo vệ các bề mặt kim loại.
* Thời gian sử dụng mỡ dài
Khả năng bền ô xy hoá rất cao cho phép kéo dài thời gian sử dụng của mỡ.
*Sử dụng dễ dàng
Chất làm đặc li - thi với đặc điểm dễ bơm, mang lại các tính năng lưu động thích hợp trong các hệ thống có sử dụng bơm mỡ ( NGLI 2).
* Giảm chi phí quản lý kho
Tính năng đa dụng cho phép sử dụng mỡ rộng rãi trong nhiều ứng dụng khác nhau trong công nghiệp và ô tô, do đó giảm bớt số chủng loại mỡ cần thiết và tránh việc sử dụng  sai loại mỡ.

Mỡ bôi trơn BP Energrease LS 2

Mỡ bôi trơn BP Energrease LS 2



Giá bán: Vui lòng liên hệ

Tình trạng:

Kho:

Nơi bán:

Hãng Sx: Dầu nhớt BP

Ngày đăng: 11/07/2012 4:47:05 CH
Liên hệ với chúng tôi...

Chi tiết sản phẩm

Mỡ bôi trơn - Mỡ bôi trơn BP Energrease LS 2

BP Energrease LS 2
Mỡ gốc lithium
Mô tả
 Đây là các loại mỡ gốc lithium chất lượng hảo hạng kết hợp với dầu nhớt được tinh lọc bằng dung môi, sử dụng thích hợp trong khoảng nhiệt độ - 300C  đến 1300C.
Các loại mỡ Energrease LS chứa các chất phụ gia chống mài mòn, chống ôxy hoá và chống ăn mòn, giúp mỡ sử dụng được lâu dài và bảo vệ rất tốt các bề mặt kim loại đen.
Các loại mỡ này đều có tính kháng nước và tính đa dụng.
Lợi điểm chính
  • Đa dụng
  • Tuổi thọ sử dụng lâu dài
  • Lực ma sát thấp
  • Không bị nước rửa trôi
  • Độ bền cơ học và tính chống rung tốt
  • Khả năng bơm tốt
Ứng dụng
Mỡ Energrease LS dùng để bôi trơn tất cả các loại ổ trượt và ổ lăn trong mọi loại máy móc bao gồm động cơ điện, máy công cụ, máy móc trong công nghiệp dệt, làm giấy, gia công gỗ và máy xây dựng - có nhiệt độ làm việc nằm trong giới hạn nêu trên.
Các đặc trưng tiêu biểu

 
Energrease
Phương pháp thử
Đơn vị
tính
LS 2
LS 3
LS-EP1
LS-EP2
LS- EP3
Phân loại NLGI
Sự tách dầu 168 giờ ở 40°C
Độ xuyên kim
60 lần giờ ở 25°C
Độ xuyên kim ổn định,
5
Thay đổi 60/10    lần 
Tính chống rỉ
Nhiệt độ nhỏ giọt
Thử tải Timken OK Load
Tổn thất trọng lượng
Thử nghiệm SKF : R2F Rig
Phương pháp  A
Phương pháp B -130°C
ASTM D1298
IP 121
ASTM D217
IP 220
ASTM D566
ASTM D2509
DIN 51806
% TL
0,1 mm
0,1 mm
-
°C
lb
mg
2
3,5
265/295
+30
0,0
190
-
-
Pass
Pass
3
1,5
220/250
+30
0,0
190
-
-
Pass
Pass
1
-
310/340
-
0,0
190
45
3,3
Pass
-
2
2,4
265/295
+35
0,0
190
45
4,3
Pass
Pass
3
2,5
220/250
+35
0,0
190
45
-
Pass
Pass

Trên đây là những kết quả tiêu biểu thử được với sai số thông thường được chấp nhận trong sản xuất và không tạo thành quy cách.
Công nhận và khuyến cáo
Các loại mỡ Energrease LS 2 và LS 3 được SKF công nhận là loại mỡ hảo hạng
Tồn trữ
Tồn trữ và bảo quản đúng cách rất cần thiết đối với mọi loại dầu nhớt và đặc biệt quan trọng đối với mỡ. Các bao bì phải được sử lý cẩn thận ở mỗi giai đoạn để tránh lam nhiễm bẩn dầu mỡ bên trong và không làm hỏng bao bì.
Tất cả các bao bì chứa sản phẩm cần được tồn trữ dưới mái che. Khi bắt buộc phải chứa những thùng dầu mỡ ngoài trời, nên che đậy thùng để tránh khả năng bị nước mưa thấm vào và xoá mất các ký mã hiệu ghi trên thùng.
Không nên để sản phẩm ở những nơi nhiệt độ trên 600C, phơi dưới nắng nóng hoặc lạnh giá.

Mỡ bôi trơn Shell Gadus S2 V220 2

Mỡ bôi trơn - Mỡ bôi trơn Shell Gadus S2 V220 2 (Alvania Grease EP(LF),
Retinax EP

Shell Gadus S2 V220 2 (Tên cũ Shell Alvania Grease EP(LF), Retinax EP
Mỡ chịu cực áp đa dụng chất lượng cao
Shell Gadus S2 V220 là loại mỡ cực áp đa dụng chất lượng cao chế tạo từ dầu khoáng có chỉ số độ nhớt cao và chất làm đặc gốc xà phòng lithium hydroxystreate có chứa phụ gia cực áp và các phụ gia đã được chứng minh để nâng cao hiệu xuất trong một loạt các ứng dụng.
Shell Gadus S2 V220 được chế tạo để bôi trơn các ổ trượt và ổ lăn cũng như các khớp bản lề, các mặt trượt thường gặp trong công nghiệp và vận tải
Ứng dụng

Shell Gadus S2 V220 0 được chế tạo để sữ dụng cho

  • Các hệ thống bôi trơn máy cán thép, nơi mà loại mỡ mềm được yêu cầu cho các hệ thống bơm phân phối mỡ đặc biệt
  • Các ổ lăn hoặc ổ trượt tải trọng nặng làm việc trong điều kiện khắc nghiệt bao gồm tải trọng va đập và môi trường ẩm ướt
Đặc điểm chất lượng

  • Khả năng chịu tải rất nổi bật
  • Tính ổn định cơ học được cải thiện
  • Chống lại sự thối rữa trong nước
  • Độ ổn định oxy hóa
  • Chống ăn mòn
Chỉ tiêu chất lượng

ASTM D4950-08 LB
Đạt tiêu chuẩn British Timken cho ứng dụng trong ngành cán thép
  Shell Gadus S2 V220
00
0
1
2 3
  Loại xà phòng
Lithium
Lithium
Lithium
Lithium  Lithium 
  Dầu gốc ( type ) Mineral
Mineral
Mineral
Mineral
Mineral
  Độ nhớt động học
  @   40°C  cSt
        100°C  cSt
  (IP 71/ASTM-D445) 
220
19
220
19
220
19
220
19
220
19
  Độ xuyên kim
  Worked @ 25°C     0.1mm
  (IP 50/ASTM-D217)
400-430
355-385
310-340
265-295
220-250
  Điểm nhỏ giọt    °C
(IP 132 )
-
-
180
180 180

Các tính chất này đặc trưng cho sản phẩm hiện hành. Những sản phẩm trong tương lai của Shell có thể thay đổi chút ít cho phù hợp theo quy cách mới của Shell.


 

Popular Posts